098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 11Kw 15Hp 1/20

6.643 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor giảm tốc 11kW 15HP 1/20 hay động cơ giảm tốc 15HP 11kW tỉ số truyền 20, 3 pha, ratio 20 là thiết bị giảm tốc độ trục ra của các cỗ máy hoạt động bằng điện áp 380v, 400v 415v. Sau đây là những motor giảfm tốc 11Kw 15Hp ratio tỉ số truyền 20 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường motor giảm tốc 3 pha Việt Nam.

1) Ứng dụng của động cơ giảm tốc 11Kw 15Hp 1/20

Ứng dụng của động cơ giảm tốc 11Kw 15Hp 1/20 bao gồm:

  • Lắp đặt băng tải
  • Máy nghiền thức ăn gia súc
  • Thang máy chở hàng
  • Máy uốn thép
  • Máy cán tôn
  • Máy xử lý nước thải
  • Máy nghiền thực phẩm
  • Thiết bị cẩu hàng

2) Ưu điểm của động cơ giảm tốc 11Kw 15Hp 1/20

  • Trục bền như inox, làm từ thép chống rỉ
  • Bánh răng nhiệt luyện thành hợp kim siêu cứng, mô men xoắn cao, tuổi thọ 9-10 năm.
  • Motor hộp số giảm tốc 11kW 15HP vòng bi bạc đạn tiêu chuẩn Châu Âu
  • Dầu bôi trơn của Nhật, nhiều người sử dụng nhất thị trường Đông Nam Á.

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 11Kw 15Hp ratio 20

  • Tốc độ: Motor giảm tốc 11kw 15Hp 1 / 20, ratio i = 20, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 20 lần. Motor tốc độ 1400 / 20 = 70 hoặc 1500 / 20 = 75. Tốc độ trục ra khoảng 70-75 vòng / 1 phút( rpm)
  • Điện áp: 3 pha 380V

Kích thước hộp giảm tốc lắp với motor 11kw như sau:

  • R87 đường kính trục 50, tỉ số truyền thường là từ 5 tới 22
  • R97 đường kính trục 60, tỉ số truyền thường là từ 6 tới 43
  • R107 đường kính trục 70, tỉ số truyền thường là từ 18 tới 66
  • R137 đường kính trục 90, tỉ số truyền thường là từ 33 tới 142
  • R147 đường kính trục 110, tỉ số truyền thường là từ 53 tới 163
  • R167 đường kính trục120, tỉ số truyền thường là từ 83 tới 187

hộp Số Giảm Tốc 15HP 11KW ratio 20

4) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 11kw 15HP mặt bích

Tên ảnh: 1: Motor liền hộp số B5, 2: Hộp số RF, 3: Động cơ giảm tốc chân đế mặt bích

motor giảm tốc 11kw 15HP mặt bích

Bản vẽ kỹ thuật giảm tốc mặt bích 15HP 11KW ratio 20 4 Pole

Có nhiều kích cỡ hôp giảm tốc mặt bích. Tại bản vẽ sau chúng ta lấy ví dụ là hộp số

R97

  • Đường kính mặt bích R97: 350mm
  • Tổng chiều dài motor bích + hộp giảm tốc: 1097mm
  • Đường kính trục 60mm

a)	Bản vẽ kỹ thuật giảm tốc mặt bích 15HP 11kw 4 Pole

Bảng tính tỉ số truyền ratio, số lần giảm tốc, tốc độ trục ra

Trục ra còn gọi là trục truyền động, trục thứ cấp, trục lớn, trục chịu tải chịu lực

Với motor 4P Ratio 1:3 tới 1:200, trục ra sẽ được giảm tốc như cột mầu đỏ sau

Bảng tính tỉ số truyền ratio, số lần giảm tốc, tốc độ trục ra

5) Phân loại Motor giảm tốc 11Kw 15hp chân đế ratio 20

a) Motor giảm tốc 11Kw 15Hp chân đế 1/20 R97

  • Đường kính trục: 60 mm
  • Tổng dài: 1076 mm
  • Tổng cao: 378 mm
  • Lực momen khoảng 1460 Nm

b) Motor hộp số giảm tốc 11Kw 15Hp 1/20 R107

  • Đường kính trục: 70 mm
  • Tổng dài: 1131 mm
  • Tổng cao: 418 mm
  • Lực momen khoảng 1460 Nm

Motor giảm tốc 11Kw 15Hp 1/20 R107

c) Động cơ hộp số giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 20 R137

Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 20 R137

d) Motor giảm tốc 11Kw 15Hp chân đế tỉ số truyền 20 R87

Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 20 R87

e) Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 20 R147

  • Đường kính trục: 110 mm
  • Tổng dài: 1323 mm
  • Tổng cao: 575 mm

f) Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 20 R167

  • Đường kính trục: 120 mm
  • Tổng dài: 1418 mm
  • Tổng cao: 685 mm

Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 20 R167

Video động cơ giảm tốc R 15HP 11KW ratio 20

Video động cơ giảm tốc 11Kw 15HP

g

6) Tư vấn lắp đặt động cơ giảm tốc 11Kw 15Hp 1/20

Lắp đặt, thiết kế Motor Giảm Tốc 15HP 11KW ratio 20 trục thẳng R

  • Gồm có 6 cách lắp đặt như hình sau.
  • Gồm có 3 cách thiết kế hộp cực điện: phía trên, bên trái, bên phải của thân motor

Lắp đặt, thiết kế Motor Giảm Tốc 11kw 15HP trục thẳng R

Hệ số SF Service Factor Giảm Tốc R 15HP 11KW ratio 20

  • SF 1.2 -1.4 làm việc 8 tiếng /1 ngày
  • SF 2 – 3.2 làm việc  16 - 24 tiếng/ ngày
  • SF 0.8 – 1 làm việc dưới 8 tiếng / ngày