098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Giá Motor Điện Hà Nội Hưng Yên Hải Dương Hà Nam Phú Thọ Thái Nguyên Tuyên Quang Yên Bái Hải Phòng Điện Biên

Viết bởi: Mai Nguyễn
Mai Nguyễn
29 thg 2 2024 20:31
Reviewed By: Vu Hong Phuc
Vu Hong Phuc
Vũ Hồng Phúc là người sáng lập minhmotor.com

Trong thế giới hối hả và không ngừng vận động của chúng ta, việc tìm kiếm một phương tiện di chuyển vừa tiện lợi, vừa thân thiện với môi trường trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Motor điện, với những ưu điểm vượt trội về tính năng và hiệu suất, đã nhanh chóng trở thành lựa chọn hàng đầu cho người dân ở nhiều tỉnh thành từ Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Phú Thọ, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái, Hải Phòng đến Điện Biên. Đối với khách hàng, việc lựa chọn được một chiếc motor điện không chỉ dừng lại ở việc di chuyển mà còn là biểu tượng của lối sống xanh, sự tự do và tôn trọng môi trường sống quanh ta.

Nhưng, trước khi đưa ra quyết định mua sắm, điều quan trọng là phải nắm bắt được thông tin về bảng giá, những ưu đãi từ nhà sản xuất và cửa hàng phân phối. Điều này giúp khách hàng không chỉ tối ưu hóa được chi phí mua sắm mà còn nhận được những sản phẩm chất lượng tốt nhất, phù hợp với nhu cầu và điều kiện cá nhân. Bài viết "Giá Motor Điện Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Phú Thọ, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái, Hải Phòng, Điện Biên" sẽ là nguồn thông tin đắc lực, cung cấp cho bạn cái nhìn toàn diện về thị trường motor điện tại các tỉnh thành nêu trên, từ đó giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá, so sánh và phân tích thông tin từ các nhà sản xuất uy tín, cũng như cập nhật những chương trình ưu đãi mới nhất tại các cửa hàng. Với mục tiêu không chỉ là cung cấp thông tin, bài viết này còn mong muốn tạo dựng một cầu nối giữa khách hàng và nhà sản xuất, giữa những người yêu môi trường và cuộc sống năng động, qua đó khẳng định giá trị thực sự của việc lựa chọn phương tiện di chuyển xanh. Hãy cùng chúng tôi bắt đầu hành trình khám phá giá trị thực sự của motor điện, để mỗi chuyến đi không chỉ là di chuyển mà còn là hành động ý nghĩa vì một tương lai xanh hơn.

Giá motor điện tại các tỉnh thành là yếu tố giúp các kỹ sư cân nhắc nên chế tạo cỗ máy của bạn tại trụ sở chính tại Sài Gòn hay đi mua motor điện tại địa phương bạn sẽ thi công.

Bài viết sau sẽ giúp bạn xác định được chi phí động cơ điện áp dụng cho một số công trình thông dụng tại một số tỉnh thành, như:

  • Giá motor điện Hà Nội trong máy khuấy sục khí làm sạch hồ Tây
  • Giá motor điện Hưng Yên làm máy trộn nhân bánh gai, ngũ cốc 
  • Giá motor điện Hải Dương trong trộn nhân bánh đậu xanh
  • Giá motor điện Hà Nam trong nhà máy làm nhựa, luyện kim
  • Giá motor điện Phú Thọ trong làng nghề điêu khắc gỗ, làm miến, bánh đa
  • Giá motor điện Thái Nguyên trong cỗ máy đúc, luyện kim
  • Giá motor điện Tuyên Quang của máy sấy chè, đóng gói trà  
  • Giá motor điện Yên Bái xây cầu đường cao tốc đoạn Hà Nội đi Tây Bắc
  • Giá motor điện Hải Phòng nghề làm gốm Làng gốm Dưỡng Động
  • Giá motor điện Điện Biên trong nghề thêu và dệt thổ cẩm

Sau đây là thống kê chi tiết ghi lại giá động cơ điện tại địa phương kể trên, được xếp theo công suất từ nhỏ đến lớn

1) Giá motor điện Hà Nội, 3 pha và 1 pha

a. Khái quát kinh tế Hà Nội và ưu điểm những năm gần đây

  • Hà Nội được xem là đầu tàu kinh tế cả nước về nguồn vốn FDI, riêng trong năm 2020 Hà Nội nhận được 229 dự án đầu tư nước ngoài với tổng số vốn gần 18 tỷ USD. 
  • Là tỉnh đông dân thứ nhì toàn quốc, dân số có đến hơn 8 triệu người. 
  • Một số dự án tiêu biểu: Tổ hợp nhà ở - thương mại - dịch vụ Keangnam 72 tầng, khu đô thị Ciputra, khách sạn Lotte 65 tầng, nhà máy xử lý nước thải Yên Sở,...
  • Dẫn đầu cả nước về số lượng hộ nông thôn đạt chuẩn mới, hộ nghèo trên địa bàn Thủ Đô cơ bản không còn. 
  • Trước dịch, Hà Nội thu hút một lượng lớn khách du lịch trong và ngoài nước hàng năm vì những nét cổ kính đặc trưng và những món ăn đặc sản Hà Nội (bún đậu,bún chả,  chè lam, cốm,...).

b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Hà Nội

  • Motor giảm tốc Nhật chế tạo băng tải làm ô tô khu công nghiệp Nội Bài. 
  • Hộp số trục vít: làm ra máy trộn hóa chất khu công nghiệp Quang Minh Sóc Sơn Phú Nghĩa
  • Motor giảm tốc 1 pha: chế tạo quạt công nghiệp, máy tời tại KCN Thăng Long, Mê Linh. 
  • Motor giảm tốc mini chế tạo linh kiện điện tử khu công nghiệp Sài Đồng, sản xuất thực phẩm khu phố Cổ Hà Nội. 
  • Giảm tốc khuấy: xử lý nước thải khu công nghiệp Thăng Long, Bắc Thường Tín. 
  • Motor cầu trục nâng hạ để vận chuyển đá, vật liệu lên cao để xây những dự án trọng điểm: khách sạn Lotte 65 tầng, nhà máy xử lý nước thải Yên Sở,....

c. Giá motor điện 3 pha, 1 pha Hà Nội được thống kê trung bình tại 63 cửa tiệm trên toàn thành phố, so sánh giá motor cũ nghĩa địa Hà Nội và giá động cơ điện Hà Nội mới như sau 

Lưu ý: giá trên được thống kê tại các 63 cửa hàng trên quận huyện toàn Hà Nội chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      520.000 - 1.290.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      620.000 - 1.540.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      700.000 - 1.760.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      895.000 - 2.230.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.000.000 - 3.460.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.240.000 - 3.060.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.700.000 - 4.210.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.940.000 - 5.000.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.895.000 - 7.200.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.285.000 - 8.800.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.360.000 - 10.860.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.600.000 - 11.410.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.180.000 - 15.410.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.580.000 - 18.910.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.340.000 - 20.810.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.100.000 - 25.210.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.440.000 - 33.600.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.480.000 - 36.180.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.280.000 - 58.220.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.940.000 - 64.960.000 đ

2) Giá motor điện Hưng Yên, 3 pha và 1 pha

a. Khái quát cơ cấu kinh tế Hưng Yên 

  • Hưng Yên là một tỉnh phát triển công nghiệp nhanh và mạnh của miền Bắc.
  • Dân số ở tỉnh là 1.252.731 người. Mật độ dân số xếp thứ 4 cả nước. 
  • Phát triển kinh tế công nghiệp và dịch vụ đang là chủ đạo. Hiện đang có hơn 200 doanh nghiệp vốn nước ngoài đầu tư vào Hưng Yên. 
  • Thu nhập trung bình đứng 13 toàn quốc và đứng thứ 7 tại miền Bắc. 
  • Hiện nay có rất nhiều KCN lớn như: Thăng Long II (Mitsutomo Nhật Bản), Phố Nối A, Phố Nối B (khu công nghiệp dệt may), KCN Như Quỳnh,...
  • Sản phẩm công nghiệp của tỉnh là dệt may, giày da, ô tô, xe máy, điện tử, điện dân dụng, công nghiệp thực phẩm...

b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Hưng Yên

  • Motor cầu trục nâng hạ dùng trong các nhà máy lớn lắp ráp ô tô, xe máy để vận chuyển hàng hóa. 
  • Động cơ 1 pha chế tạo máy đánh bóng bạc trong các làng nghề làm bạc (làng nghề Chạm bạc Huệ Lai). 
  • Motor điện có phanh làm máy chế biến (cưa,cắt, bào,..) gỗ phục vụ cho Làng nghề mộc mỹ nghệ xã Hòa Phong.
  • Làng nghề đúc đồng Lộng Thượng cần motor 3 pha để làm máy luyện kim - đồng, chế tác thành phẩm. 
  • Hưng Yên có làng nghề long nhãn sấy Phương Chiểu, tỉnh cần động cơ 3 pha để chế tạo máy sấy khô cho thực phẩm. 
  • Miến dong Hưng Yên cũng rất nổi tiếng. Motor mini giảm tốc sẽ làm nhiệm vụ nhào bột và cán bánh. 

c. Giá motor điện 3 pha, 1 pha Hưng Yên được thống kê  trung bình tại 50 cửa tiệm trên địa bàn tỉnh, so sánh giá motor nghĩa địa cũ Hưng Yên và giá động cơ điện Hưng yên mới như sau:

Lưu ý: giá trên được thống kê tại các 50 cửa hàng trên quận huyện toàn tỉnh Hưng Yên chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      510.000 - 1.300.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      610.000 - 1.550.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      690.000 - 1.770.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      895.000 - 2.240.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      990.000 - 3.470.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.230.000 - 3.070.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.690.000 - 4.220.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.930.000 - 4.920.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.885.000 - 7.200.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.275.000 - 8.190.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.350.000 - 10.870.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.590.000 - 11.470.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.170.000 - 15.420.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.570.000 - 18.920.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.330.000 - 20.820.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.090.000 - 25.220.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.450.000 - 33.620.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.470.000 - 36.190.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.290.000 - 58.240.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.930.000 - 64.970.000 đ

3) Giá motor điện Hải Dương, 3 pha và 1 pha

a. Khái quát kinh tế Hải Dương những năm gần đây

  • Trước dịch 2020, Hải Dương tăng trưởng hơn trung bình cả nước khoảng suốt 5 năm.
  • Quy mô kinh tế đứng thứ 5 trong toàn Miền Bắc, xếp hạng 11 trong cả nước.
  • Thu nhập người dân Hải Dương đứng thứ 19 tại Việt Nam.
  • Phát triển tốt cách ngành: chế biến đá vôi, boxit, cao lanh, đất sét. Ví dụ nghề làm gạch gốm sứ rất phát đạt.
  • Hải Dương có 10 khu công nghiệp được đầu tư hạ tầng đồng bộ; có 38 cụm công nghiệp được thành lập.
  • Nhiều dự án phát triển du lịch và khu nghỉ dưỡng quy mô lớn đang trong quá trình hoàn thiện. (di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc…)

b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Hải Dương

  • Motor 3 pha Hải Dương giúp xây nhà máy chế biến sản phẩm như: Bánh đậu xanh thành phố Hải Dương; bánh gai Ninh Giang; bánh đa gấc Kẻ Sặt; bánh đa Hội Yên (Thanh Miện).
  • Động cơ 1 pha làm máy chế biến vải thiều, hồng xiêm, cau, ổi Thanh Hà; hành, tỏi, nếp cái hoa vàng Kinh Môn, giò chả Gia Lộc.
  • Motor rung hỗ trợ say, xàng thóc nếp để làm cốm (làm cốm nếp làng Thạc). 
  • Motor điện có phanh làm các loại máy hỗ trợ cho làng mộc. Gồm máy mài, máy cưa, máy chà nhám mặt gỗ,... (làng mộc Đức Minh).
  • Động cơ 3 pha dùng trong máy khai thác khoáng sản: đá vôi, boxit, cao lanh, đất sét.

c. Giá motor điện 3 pha, 1 pha Hải Dương được thống kê trung bình tại 48 cửa tiệm trên địa bàn tỉnh, so sánh giá motor cũ nghĩa địa Hải Dương và giá động cơ điện Hải Dương mới như sau

Lưu ý: giá trên được thống kê tại các 48 cửa hàng trên quận huyện toàn tỉnh Hải Dương chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      505.000 - 1.285.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      605.000 - 1.535.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      685.000 - 1.755.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      890.000 - 2.225.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      985.000 - 3.455.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.225.000 - 3.060.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.685.000 - 4.205.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.925.000 - 4.905.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.880.000 - 7.195.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.270.000 - 8.175.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.345.000 - 10.860.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.585.000 - 11.455.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.165.000 - 15.410.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.565.000 - 18.910.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.325.000 - 20.805.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.070.000 - 25.210.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.445.000 - 33.605.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.465.000 - 36.175.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.285.000 - 58.225.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.925.000 - 64.955.000 đ

4) Giá motor điện Hà Nam, 3 pha và 1 pha

a. Cơ cấu kinh tế Hà Nam:

  • Tốc độ tăng trưởng kinh tế  2015 - 2020 của Hà Nam đạt 10,1%, cao thứ 2 vùng Đồng bằng sông Hồng và thứ 4 toàn quốc.
  • Số liệu về quy mô kinh tế năm 2020 đạt trên 36.772 tỷ đồng. Gần gấp đôi so với 2015.
  • Phê duyệt 6 khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao quy mô trên 650 ha với những doanh nghiệp lớn: VinEco, Vinaseed, Vinamilk, Masan, Dabaco, Cty CP nông nghiệp công nghệ cao Phù Vân.
  • Thu hút được 317 dự án FDI tăng 162 dự án với 2,8 tỷ đô la Mỹ, luôn nằm trong Top 10 toàn quốc.
  • Thành phố vệ tinh của Hà Nội. 
  • Nằm trên trục đường sắt Bắc Nam và quốc lộ 1A – huyết mạch giao thông quan trọng, dễ dàng giao lưu phát triển kinh tế. 

b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Hà Nam

  • Motor 1 pha chế tạo máy quay tơ tằm trong các làng nghề truyền thống (Làng lụa Nha Xá).
  • Động cơ 1 pha trong máy thêu công nghiệp. (làng thêu ren Thanh Hà).
  • Động cơ điện trong máy nghiền, trộn xi măng hoặc vật liệu xây dựng.
  • Motor giảm tốc chế tạo máy khuấy vôi, nhiên liệu. 
  • Động cơ 1 pha  trong máy dệt vải, lụa.
  • Băng tải truyền trong các nhà máy sản xuất linh kiện điện tử. 

c. Giá motor điện 3 pha, 1 pha Hà Nam được thống kê trung bình tại 35 cửa tiệm trên địa bàn tỉnh, so sánh giá motor nghĩa địa cũ Hà Nam và giá động cơ điện Hà Nam mới như bảng sau 

Lưu ý: giá trên được thống kê tại các 35 cửa hàng trên quận huyện toàn tỉnh Hà Nam chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      520.000 - 1.300.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      620.000 - 1.550.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      700.000 - 1.770.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      895.000 - 2.240.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.000.000 - 3.470.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.240.000 - 3.070.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.700.000 - 4.220.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.940.000 - 4.920.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.895.000 - 7.210.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.285.000 - 8.190.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.360.000 - 10.870.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.600.000 - 11.470.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.180.000 - 15.420.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.580.000 - 18.920.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.340.000 - 20.820.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.100.000 - 25.220.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.460.000 - 33.620.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.480.000 - 36.190.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.300.000 - 58.240.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.940.000 - 64.970.000 đ

5) Giá motor điện Phú Thọ, 3 pha và 1 pha

a. Quy mô kinh tế Phú Thọ 5 năm gần đây

  • 1000 ha đất đã được ưu tiên để phát triển các khu công nghiệp lớn.
  • Tổng số vốn huy động trên toàn tỉnh đạt mức hơn 60.000 tỷ đồng. 
  • Hơn 100 doanh nghiệp FDI với tổng số vốn lên đến hơn 17.000 tỷ đồng.
  •  Tỷ lệ người lao động trẻ, gần 840.000 người (hơn 30% trong tổng số là lao động có bằng cấp).
  • Phú Thọ có 7 khu công nghiệp và gần 30 cụm công nghiệp với diện hơn 4.000 ha. Tạo rất nhiều việc làm cho người lao động và đóng góp phần lớn cho ngân sách nhà nước. 

b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Phú Thọ

  • Động cơ 3 pha cho máy trộn xi măng xây đường cao tốc Hà Nội-Tây Bắc.
  • Động cơ điện  được gắn trong máy sấy nông sản, thực phẩm. 
  • Motor 3 pha khai thác đá, vật liệu xây dựng…
  • Động cơ 1 pha chế tạo máy sấy, sao chè (làng nghề chè Chùa Tà)
  • Motor 1 pha dùng trong máy cán sợi mì, bún khô (làng nghề Mỳ gạo Hùng Lô). 
  • Motor điện mini gắn trong máy may công nghiệp.

c. Giá motor điện 3 pha, 1 pha Phú Thọ được thống kê trung bình tại 55 cửa tiệm trên địa bàn tỉnh, so sánh giá motor nghĩa địa cũ Phú Thọ và giá động cơ điện Phú Thọ mới như sau 

Lưu ý: giá trên được thống kê tại các 35 cửa hàng trên quận huyện toàn tỉnh Phú Thọ chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      530.000 - 1.290.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      630.000 - 1.540.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      720.000 - 1.760.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      915.000 - 2.230.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.020.000 - 3.460.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.250.000 - 3.060.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.710.000 - 4.210.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.950.000 - 4.910.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.905.000 - 7.200.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.295.000 - 8.180.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.370.000 - 10.860.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.6140.000 - 11.460.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.190.000 - 15.410.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.590.000 - 18.910.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.350.000 - 20.810.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.110.000 - 25.210.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.470.000 - 33.610.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.490.000 - 36.180.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.310.000 - 58.230.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.950.000 - 64.960.000 đ

6) Giá motor điện Thái Nguyên, 3 pha và 1 pha

a. Đặc điểm kinh tế Thái Nguyên

  • Thu nhập bình quân đạt 98 triệu đồng/người/năm. Đây là một con số khá cao so với mặt bằng chung cả nước. 
  • Ba năm trước dịch kinh tế tỉnh Thái Nguyên ghi nhận mức tăng trưởng GDP bình quân đạt hơn 10% một năm.
  • Hơn 128 dự án từ vốn nước ngoài đưa vào hơn 7.5 tỷ USD. 
  • Thu nhập bình quân đạt 6,5 triệu đồng một tháng trong tổng các khu công nghiệp. Tạo được nhiều việc làm và mức sống ổn cho nhiều người lao động. 
  • Địa hình Thái Nguyên không quá phức tạp so với các tỉnh trung du, miền núi khác. Một ưu thế của Thái Nguyên cho canh tác nông lâm nghiệp và phát triển kinh tế xã hội nói chung so với các tỉnh trung du miền núi khác.

b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Thái Nguyên

  • Motor 3 pha làm máy sao chè, giảm tốc máy đóng gói trà. (có đến hơn 200 làng nghề chè tại Thái Nguyên).
  • Motor hộp số giảm tốc Thái Nguyên luyện kim gang đồng thép sắt, đúc gang. 
  • Động cơ hộp số máy nghiền ngô, xử lý thóc thành gạo.
  • Động cơ 1 pha làm máy chế biến gỗ như băm gỗ, bào gỗ , cắt gỗ. 
  • Máy sấy nông sản đậu tương, lạc khoai để đóng gói xuất khẩu. 

c. Giá motor điện 3 pha, 1 pha Thái Nguyên được thống kê trung bình tại 45 cửa tiệm trên địa bàn tỉnh, so sánh giá motor cũ nghĩa địa Thái Nguyên và giá động cơ điện Thái Nguyên mới như sau 

Lưu ý: giá trên được thống kê tại các 45 cửa hàng trên quận huyện toàn tỉnh Thái Nguyên chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      5220.000 - 1.320.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      620.000 - 1.570.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      700.000 - 1.790.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      915.000 - 2.260.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      700.000 - 3.490.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.240.000 - 3.090.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.700.000 - 4.240.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.940.000 - 4.940.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.895.000 - 7.230.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.285.000 - 8.210.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.360.000 - 10.890.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.600.000 - 11.490.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.180.000 - 15.440.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.600.000 - 18.940.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.340.000 - 20.840.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.100.000 - 25.240.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.460.000 - 33.640.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.480.000 - 36.210.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.300.000 - 58.240.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.940.000 - 64.990.000 đ

7) Giá motor điện Tuyên Quang, 3 pha và 1 pha

a. Khái quát về ưu điểm kinh tế, lợi thế địa lý của tỉnh Tuyên Quang 

  • Đất nền có kết cấu tốt, thuận lợi để xây dựng các công trình công nghiệp quy mô lớn. 
  • Giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh đạt gần 12.500 tỷ đồng trong năm vừa qua. 
  • Thu hút được nhiều nhà đầu tư lớn như: Vingroup, FLC, Woodsland, DELTA,...
  • Có nhiều nhánh sông lớn chính: Sông Lô, sông Gâm, sông Ngang, sông Phó Ðáy. Phát triển tốt du lịch và thủy điện. 
  • Phát triển rất mạnh về công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, công nghiệp sản xuất và vật liệu xây dựng.

b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Tuyên Quang 

  • Khai thác và chế biến: quặng sắt, ba rít, cao lanh, thiếc, mangan, chì - kẽm, Vonfram…sử dụng motor 3 pha
  • Sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, ngành may mặc, da giày đều dùng motor giảm tốc băng tải
  • Nhà máy gỗ, ván ép (làm đũa tre, giấy đế, bột gỗ…) dùng các động cơ điện công suất lớn.
  •  Phát triển du lịch về nguồn, lòng hồ, suối
  • Băng chuyền nghề làm vải, làm da là ứng dụng của motor giảm tốc mini.
  • Động cơ 3 pha trong các máy bơm nước tại các nhà máy. (Công trình Hồ thủy điện Tuyên Quang lớn thứ tư toàn quốc)

c. Giá motor điện 3 pha, 1 pha Tuyên Quang được thống kê trung bình tại 42 cửa tiệm trên địa bàn tỉnh, so sánh giá motor nghĩa địa cũ Tuyên Quang và giá động cơ điện Tuyên Quang mới như sau 

Lưu ý: giá trên được thống kê tại các 42 cửa hàng trên quận huyện toàn tỉnh Tuyên Quang chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      510.000 - 1.310.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      610.000 - 1.560.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      690.000 - 1.780.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      895.000 - 2.250.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      990.000 - 3.480.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.230.000 - 3.080.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.690.000 - 4.230.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.930.000 - 4.930.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.885.000 - 7.220.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.275.000 - 8.200.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.350.000 - 10.880.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.590.000 - 11.480.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.170.000 - 15.430.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.570.000 - 18.930.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.330.000 - 20.830.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.090.000 - 25.230.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.450.000 - 33.630.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.470.000 - 36.170.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.280.000 - 58.220.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.920.000 - 64.950.000 đ

8) Giá motor điện Yên Bái, 3 pha và 1 pha

a. Đặc trưng kinh tế và địa lý Yên Bái 

  • Địa hình chính hơn 60% là núi cao, phần còn lại là đồi núi thấp và thung lũng bồn địa. Địa hình đa dạng phát triển được nhiều loại hình kinh tế. 
  • Giao điểm của các tuyến giao thông đường bộ, sắt, thủy từ Hà Nội, Hải Phòng lên các tỉnh phía trên và nước ngoài. 
  • Riêng  khu vực làm Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản đạt 4.137 tỷ đồng. 
  • Tổng số vốn đầu tư toàn xã hội ước tính đạt gần 18.000 tỷ đồng. 
  • Có nhiều phong cảnh đẹp khai thác du lịch. Ngành du lịch trước dịch Yên Bái đạt 750.000 lượt người, bình quân tăng 20%/năm, gấp gần 5 lần giai đoạn trước, doanh thu đạt 480 tỷ đồng.  

b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Yên Bái 

  • Motor điện 1 pha gắn máy sao chè, đóng gói trà.
  • Động cơ 3 pha Yên Bái làm máy cắt sắt, luyện kim, đúc gang. 
  • Motor giảm tốc cho máy sấy, ép hoa quả khô để đóng gói, làm máy rang, xay cà phê.
  • Motor 1 pha làm máy ép tinh dầu quế. 
  • Motor có phanh làm máy chế biến gỗ: bào, cưa gỗ. 

Khai thác và chế tác gần 300 mỏ khoáng sản (nhóm: năng lượng, vật liệu xây dựng, công nghiệp, nước khoáng…) Cần dùng motor 3 pha. 

c. Giá motor điện 3 pha, 1 pha Yên Bái được thống kê trung bình tại 38 cửa tiệm trên địa bàn tỉnh, so sánh giá motor cũ nghĩa địa Yên Bái và giá động cơ điện Yên Bái mới như sau

Lưu ý: giá trên được thống kê tại các 38 cửa hàng trên quận huyện toàn tỉnh Tuyên Quang chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      530.000 - 1.260.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      600.000 - 1.530.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      680.000 - 1.750.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      885.000 - 2.220.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      980.000 - 3.450.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.220.000 - 3.050.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.680.000 - 4.200.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.920.000 - 4.900.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.875.000 - 7.190.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.265.000 - 8.170.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.340.000 - 10.850.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.580.000 - 11.450.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.160.000 - 15.400.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.560.000 - 18.900.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.320.000 - 20.800.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.080.000 - 25.200.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.440.000 - 33.600.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.460.000 - 36.170.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.280.000 - 58.220.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.920.000 - 64.950.000 đ

9) Giá motor điện Hải Phòng, 3 pha và 1 pha

 Giá motor điện 3 pha, 1 pha Hải Phòng được thống kê trung bình tại 38 cửa tiệm trên địa bàn tỉnh, so sánh giá motor nghĩa địa cũ Hải Phòng và giá động cơ điện Hải Phòng mới như sau:

Lưu ý: giá trên được thống kê tại các 38 cửa hàng trên quận huyện toàn tỉnh Hải Phòng chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      570.000 - 1.260.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      600.000 - 1.530.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      680.000 - 1.750.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      885.000 - 2.220.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      980.000 - 3.450.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.220.000 - 3.050.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.680.000 - 4.200.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.920.000 - 4.900.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.875.000 - 7.190.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.265.000 - 8.170.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.340.000 - 10.850.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.580.000 - 11.450.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.160.000 - 15.400.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.560.000 - 18.900.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.320.000 - 20.800.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.080.000 - 25.200.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.440.000 - 33.600.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.460.000 - 36.170.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.280.000 - 58.220.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.920.000 - 64.950.000 đ

10) Giá motor điện Điện Biên, 3 pha và 1 pha

Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      570.000 - 1.210.000 đ

Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng

      600.000 - 1.530.000 đ

Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      680.000 - 1.750.000 đ

Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      885.000 - 2.220.000 đ

Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      980.000 - 3.450.000 đ

Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.220.000 - 3.050.000 đ

Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.680.000 - 4.200.000 đ

Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      1.920.000 - 4.900.000 đ

Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      2.875.000 - 7.190.000 đ

Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      3.265.000 - 8.170.000 đ

Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.340.000 - 10.850.000 đ

Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      4.580.000 - 11.450.000 đ

Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      6.160.000 - 15.400.000 đ

Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      7.560.000 - 18.900.000 đ

Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      8.320.000 - 20.800.000 đ

Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      10.080.000 - 25.200.000 đ

Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      13.440.000 - 33.600.000 đ

Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      14.460.000 - 36.170.000 đ 

Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      23.280.000 - 58.220.000 đ

Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng

      51.920.000 - 64.950.000 đ

10) Hướng dẫn chọn mua motor điện phù hợp

Trước hết, để chọn mua motor điện phù hợp, người tiêu dùng cần xác định rõ nhu cầu sử dụng của mình dựa trên công suất, tốc độ quay và loại pha.

Công suất

Công suất (kW) của motor cần được lựa chọn dựa trên tải trọng và tốc độ hoạt động cần thiết. Công suất càng lớn thì khả năng chịu tải và tốc độ hoạt động của motor càng cao. Khi chọn mua, người tiêu dùng cần ước tính trọng lượng, kích thước của vật cần vận hành để xác định công suất phù hợp.

Tốc độ quay

Tốc độ quay (vòng/phút) của motor phụ thuộc vào loại công việc mà motor sẽ thực hiện. Ví dụ motor quạt thường có tốc độ cao, trong khi motor máy bơm, máy nén khí lại cần tốc độ thấp hơn. Khi mua motor, người dùng nên đọc kỹ thông số kỹ thuật về tốc độ quay để đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Loại pha

Loại pha của motor gồm 1 pha hoặc 3 pha tùy thuộc vào nguồn điện sẵn có. Đa số hộ gia đình sử dụng nguồn 1 pha, trong khi các nhà máy, xí nghiệp thường dùng nguồn 3 pha. Do đó, khi mua motor cần xem xét nguồn điện hiện có để chọn motor 1 pha hoặc 3 pha cho phù hợp.

Hiệu suất năng lượng

Người tiêu dùng nên ưu tiên chọn các loại motor có hiệu suất năng lượng cao (IE3, IE4) để tiết kiệm điện năng tiêu thụ, vận hành êm, bền bỉ và thân thiện với môi trường. Tránh chọn các loại motor hiệu suất thấp sẽ làm lãng phí năng lượng điện.

Ngoài các yếu tố trên, khi mua motor cần lưu ý đến môi trường làm việc của motor (nhiệt độ, độ ẩm), và khả năng tương thích với các thiết bị khác trong hệ thống để đảm bảo motor hoạt động bền bỉ, ổn định.

11) Bảo dưỡng và sửa chữa motor điện

Bảo dưỡng định kỳ là yếu tố quan trọng giúp kéo dài tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc của motor điện.

11.1 Các bước bảo dưỡng cơ bản

Các bước bảo dưỡng motor điện cơ bản bao gồm:

  • Kiểm tra và làm sạch bụi bẩn bám trên motor bằng khí nén hoặc bàn chải. Bụi bẩn là nguyên nhân gây quá nhiệt làm hỏng motor.
  • Kiểm tra dây curoa (nếu motor có sử dụng). Siết chặt nếu dây curoa bị lỏng, thay thế nếu dây curoa bị đứt hoặc mòn.
  • Kiểm tra các kết nối điện, tiếp địa. Siết chặt nếu bị lỏng. Làm sạch các kết nối bị ố oxy hóa.
  • Bôi trơn các bạc đạn. Sử dụng dầu bôi trơn chuyên dụng cho motor điện.

11.2 Sửa chữa motor điện

Khi motor gặp sự cố, việc sửa chữa nên được thực hiện bởi những người có kinh nghiệm và chuyên môn để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Một số lỗi thường gặp của motor điện:

  • Motor quá nóng: Do bụi bẩn bám vào, quá tải hoặc bạc đạn hỏng.
  • Motor rung lắc, phát ra tiếng ồn: Do bạc đạn hoặc cuộn dây bị hỏng.
  • Motor không khởi động: Do lỗi kết nối điện, cuộn dây bị chập mạch.

Khi sửa chữa cần kiểm tra kỹ, thay thế phụ tùng hỏng và đảm bảo vệ sinh các bộ phận còn tái sử dụng để đưa motor hoạt động trở lại bình thường.

12. Cập nhật công nghệ mới trong lĩnh vực motor điện

Công nghệ motor điện đang phát triển nhanh chóng với nhiều cải tiến như:

  • Motor không chổi than: Sử dụng nam châm thay vì than chổi, giúp vận hành êm, ít bảo trì và tuổi thọ cao hơn.
  • Motor điện từ trường xoay: Dựa trên nguyên lý từ trường xoay giúp motor vận hành mượt mà hơn.
  • Kết hợp với công nghệ IoT: Giám sát và điều khiển hoạt động của motor từ xa thông qua internet, thu thập và phân tích dữ liệu hoạt động để tối ưu hóa.

Những cải tiến này không chỉ giúp tăng hiệu suất và tiết kiệm năng lượng mà còn mở ra các ứng dụng mới trong công nghiệp và đời sống.

13. Lợi ích môi trường của việc sử dụng motor điện

Sử dụng motor điện giúp giảm thiểu lượng khí thải CO2 và các chất ô nhiễm khác vào môi trường, góp phần vào việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng và giảm biến đổi khí hậu.

So với các loại motor đốt trong truyền thống, motor điện hoạt động dựa trên năng lượng điện nên không phát thải khí nhà kính hay các chất độc hại. Điều này giúp cải thiện chất lượng không khí, đặc biệt tại các khu công nghiệp và đô thị.

Ngoài ra, tăng cường sử dụng năng lượng sạch thay thế cho các nhiên liệu hóa thạch cũng là biện pháp quan trọng để giảm lượng khí nhà kính phát thải vào bầu khí quyển, góp phần ngăn chặn tình trạng nóng lên toàn cầu.

Đây là vấn đề rất quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu đang diễn ra ngày một phức tạp. Việc chuyển đổi sang sử dụng các thiết bị, máy móc chạy bằng điện như motor điện chính là bước đi thiết thực để bảo vệ môi trường.

14. Case study: Các dự án tiêu biểu sử dụng motor điện

Một số dự án tiêu biểu đã ứng dụng motor điện thành công:

- Hệ thống xe buýt điện tại Hà Nội: Sử dụng xe buýt chạy điện thay thế dần cho đội xe cũ, góp phần cải thiện môi trường không khí.

- Nhà máy luyện kim Thái Nguyên: Lắp đặt hệ thống motor điện hiệu suất cao để vận hành các máy móc thiết bị, tiết kiệm điện năng và giảm ô nhiễm.

- Trung tâm thương mại Aeon Tân Phú: Sử dụng hệ thống điều hòa không khí với motor điện Panasonic tiết kiệm điện năng và thân thiện môi trường.

Các dự án này là nguồn cảm hứng quý báu cho việc nhân rộng ứng dụng công nghệ motor điện xanh.

Kết luận:

Tìm motor điện giá tốt, chất lượng ổn định không khó phải không nào? Chỉ cần tham khảo qua bài viết này, bạn đã nắm được giá cả và các yếu tố cần lưu ý khi mua rồi đấy! Đừng quên chia sẻ thông tin hữu ích này cho những ai đang cần nhé!

2.296 reviews

Tin tức liên quan

Máy Bơm Cánh Hở Công Suất Lớn, Siêu Bền, Bán Chạy Nhất 03/2024
Máy Làm Trân Châu Nhân Dừa: Cấu Tạo, Thông Số Kỹ Thuật, Bảng Giá 03/2024
Bàn Xoay Công Nghiệp: Cấu Tạo, Phân Loại, Bảng Giá 03/2024
Máy Tách Rác - Máy Lược Rác: Cấu Tạo, Phân Loại, Bảng Giá 03/2024
Tang Cuốn Cáp - Tang Quấn Cáp: Thông Số Kỹ Thuật, Bảng Giá 03/2024